🔍
Search:
ĐỨC ĐỘ
🌟
ĐỨC ĐỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
성품이 착하고 마음이 넓다.
1
CÓ ĐỨC, ĐỨC ĐỘ:
Tính cách hiền hậu và tấm lòng rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
남을 넓게 이해하는 너그러운 성격.
1
ĐỨC HẠNH, ĐỨC ĐỘ:
Tính cách nhân từ, rộng lượng, hiểu cho người khác
-
Danh từ
-
1
뼈와 뼈가 맞닿는 부분에 있는, 끈이나 띠 모양의 결합 조직.
1
NHÂN ĐỨC, ĐỨC ĐỘ:
Một cấu trúc tổ hợp dạng dây hay sợi, nằm ở phần tiếp giáp giữa xương với xương.
-
Danh từ
-
1
다른 사람의 도움을 많이 받는 복.
1
NHÂN ĐỨC, ĐỨC ĐỘ:
Việc có phúc nhận được nhiều sự giúp đỡ của người khác.
-
Tính từ
-
1
말과 행동, 성품 등이 어질고 덕이 후하다.
1
NHÂN HẬU VÀ ĐỨC ĐỘ:
Lời nói, hành động và tính tình ...khoan dung và có đức tốt.
-
Danh từ
-
1
말과 행동, 성품 등이 어질고 덕이 후함.
1
SỰ NHÂN HẬU VÀ ĐỨC ĐỘ:
Việc lời nói, hành động và tính tình ...khoan dung và có đức tốt.
-
Tính từ
-
1
보기에 마음이 착하고 너그러운 데가 있다.
1
ĐỨC ĐỘ, PHÚC HẬU, PHÚC ĐỨC:
Trông có vẻ nhân hậu và đức độ.
-
Tính từ
-
1
생각, 성격, 학문이 보통 사람들 같지 않고 바르고 훌륭하다.
1
ĐỨC ĐỘ, CAO QUÝ, THÔNG THÁI:
Suy nghĩ, tính cách, học vấn đúng đắn và tuyệt vời, không giống như người thường.
-
Danh từ
-
1
도덕적, 윤리적으로 인격이 훌륭하여 많은 사람들에게 칭찬을 듣는 사람.
1
NGƯỜI ĐỨC HẠNH, NGƯỜI ĐỨC ĐỘ:
Người được khen ngợi từ nhiều người do có phẩm chất mang tính đạo đức, luân lý tốt.
-
Danh từ
-
1
도덕적, 윤리적으로 인격이 훌륭하여 많은 사람으로부터 얻은 칭찬과 명예.
1
SỰ ĐỨC ĐỘ, ĐẠO ĐỨC, ĐỨC HẠNH:
Danh dự và sự khen tặng có được từ nhiều người do có phẩm chất mang tính đạo đức, luân lý tốt.
🌟
ĐỨC ĐỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나이가 많고 지식과 덕을 많이 쌓은 사람.
1.
BẬC LÃO THÀNH, NGUYÊN LÃO:
Người nhiều tuổi, có nhiều tri thức và đức độ.
-
2.
기독교에서, 목사를 도와 선교 및 교회 운영에 관련된 일을 하는 직분. 또는 그런 일을 하는 사람.
2.
TRƯỞNG LÃO:
Chức phận làm công việc có liên quan tới điều hành nhà thờ và truyền đạo giúp mục sư, trong đạo Cơ đốc. Hoặc người làm công việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어질고 너그러운 행실.
1.
ĐỨC HẠNH:
Hành vi và thái độ hiền lành và đức độ.
-
Danh từ
-
1.
유교에서 성품이 착하고 슬기로우며, 덕과 학식이 높은 사람.
1.
QUÂN TỬ:
Người có phẩm chất hiền lành, thông minh, đức độ và có trình độ học vấn cao theo quan điểm của Nho giáo.
-
Danh từ
-
1.
오래 살고, 재산이 많고, 건강하고, 덕이 많고, 편안히 죽는, 유교에서 말하는 다섯 가지의 복.
1.
NGŨ PHÚC:
5 phúc nói đến trong Nho giáo là sống lâu, nhiều tài sản, khoẻ mạnh, nhiều đức độ, và chết nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
지혜와 덕이 뛰어난 여자.
1.
NỮ THẦN:
Người phụ nữ có trí tuệ và đạo đức vượt trội.
-
2.
가톨릭에서, 신앙이 뛰어나고 덕을 갖춘 여자.
2.
THÁNH NỮ:
Người phụ nữ có đức tin cao đẹp và đức độ trong đạo Thiên chúa.
-
Tính từ
-
1.
보기에 마음이 착하고 너그러운 데가 있다.
1.
ĐỨC ĐỘ, PHÚC HẬU, PHÚC ĐỨC:
Trông có vẻ nhân hậu và đức độ.